TELEHOUSE LONDON Docklands phía Tây
TELEHOUSE LONDON Docklands phía Tây được thành lập vào tháng 4 năm 2010, trung tâm dữ liệu này là lá cờ đầu, là một điểm đến nữa cho Trạm trung chuyển internet London, quản lý một nền tảng chuyển đổi ngang cấp được thiết kế cho khả năng kết nối có độ trễ ít. Với xấp xỉ 5000m² không gian colocation, TELEHOUSE cung cấp một môi trường lý tưởng cho các cơ sở sơ cấp hay cơ sở sao lưu/ khôi phục thảm họa. Đã từng quản lý các tổ chức tài chính dẫn đầu, các nhà cung cấp đa phương tiện/ nội dung và điện toán đám mây, TELEHOUSE phía Tây được thiết kế cho các tập đoàn có khối lượng dữ liệu lớn.
Trung tâm dữ liệu cao 9 tầng, với 19.000m² bao gồm không gian kỹ thuật và không gian khách hàng. Cơ sở mới này mang đến một “môi trường trung tâm dữ liệu được địa phương hóa” cho 5 tầng thuê; cung cấp không gian rack và hệ thống năng lượng/ làm mát riêng giúp làm giảm nguy cơ không thể cung cấp dịch vụ. Mỗi tầng (có một sàn bê tông phụ) có khả năng mang tải 1,5 tấn/m², được thiết kế phục vụ thiết bị hạng nặng.
- Dịch vụ colocation và hosting:
- TELEHOUSE phía Tây có thể cung cấp dịch vụ Quản lý thiết bị dùng chung (Shared Facilities Management – SFM), Quản lý thiết bị chuyên dụng (Dedicated Facilities Management – DFM) và dịch vụ hosting với mật độ rack cao lên đến 10kW.
- Dịch vụ quản trị toàn diện half-rack với phần cứng tốt nhất.
- TELEHOUSE mang đến dịch vụ cung cấp và bảo trì phần cứng nhờ có mối quan hệ hợp tác tốt với những nhà cung cấp hàng đầu.
- Nguồn điện:
- Công suất điện trung bình mỗi rack – 4kW
- Bốn hệ thống điện cao áp dự phòng, từ các lưới điện riêng đi vào từng tòa nhà trên khu vực Docklands.
- 8 máy phát điện 2.5MVA 11kV cùng các máy phát dự phòng, độ dư N+1 có khả năng tự vận hành tối thiểu 24h ở công suất tối đa.
- Hệ thống UPS độ dư 2 (N+1) ở từng tầng
- Nguồn cấp điện dự phòng A + B cho thiết bị của khách hàng
- Trạm sơ cấp tại chỗ có tổng công suất 50MVA, có chế độ làm mát và 2 đường điện kết nối trực tiếp vào Lưới điện quốc gia với 2 máy biến thế có độ dự phòng N+N.
- Môi trường và Điều hòa không khí:
- 6 Máy làm lạnh 2,7 MW, cấu hình N+2
- Máy điều hòa không khí (RACUs) cung cấp hệ thống nước làm mát dòng xuống, độ dư N+25%
- Máy RACU có chức năng phát hiện và theo dõi rò rỉ nước và toàn bộ diện tích sàn.
- Thiết kế khu vực dãy làm nóng/dãy làm lạnh
- Thiết kế sàn nâng 900mm có không gian thông gió, giúp làm mát hiệu quả hơn.
- Hoạt động làm mát không mất nhiên liệu vào mùa đông
- Nhiệt độ môi trường bên ngoài tối đa là 35oC, bầu khô
- Các máy điều hòa trong phòng sẽ cung cấp đầy đủ chức năng, điều hòa không khí khép kín bao gồm điều khiển làm mát, làm ẩm và hút ẩm.
- Kết nối:
- Có khả năng kết nối rộng mở với các nhà cung cấp dịch vụ mạng & viễn thông và giúp khách hàng có thể kết nối với bất kỳ trạm viễn thông nào tại các trung tâm dữ liệu TELEHOUSE.
- Khả năng kết nối vào 2 phòng meet-me-room, cho phép kết nối đa dạng trực tiếp từ mỗi tầng thuê
- Quản lý nền tảng ngang cấp của Trạm trung chuyển Internet London, cung cấp khả năng kết nối có độ trễ thấp.
- Năm 2012, LINX đã tăng gấp đôi dung lượng băng thông lên 9,6 TB tại trung tâm TELEHOUSE.
- Phát hiện và chữa cháy:
- Các khu vực của trung tâm dữ liệu được trang bị hệ thống phát hiện cháy theo địa chỉ 2 giai đoạn – hệ thống này giám sát cả không gian trong phòng và dưới sàn.
- Các đầu dò kết hợp 50% quang học và 50% ion hóa được chia thành 2 vòng theo khu vực riêng biệt, đáp ứng các tiêu chuẩn BS 5839, 6266, 5445 và 5588.
- Đầu báo khói sớm (VESDA) được lắp đặt trên toàn tòa nhà
- Hệ thống phát hiện cháy bình phun khô đáp ứng các tiêu chuẩn BS 5306, 3115 và theo Thỏa thuận LFEPA. Bình phun khô được sử dụng làm phương pháp chữa cháy chính.
- Các hệ thống được thiết kế nhằm giảm thiểu bất kỳ gián đoạn nào có thể xảy ra với khách hàng và nhằm đảm bảo có thể định vị được mọi sự cố nhỏ nhất.
- Hệ thống an ninh:
- Hệ thống ra vào sử dụng thẻ nhận diện khách hàng riêng biệt.
- Các lối vào đều được kiểm soát chặt chẽ với từng người, và có bảo vệ gác 24/7, giám sát bằng camera kỹ thuật số tích hợp.
- Ra vào tòa nhà trung tâm dữ liệu chính phải sử dụng thẻ cảm ứng, giới hạn chỉ những cán bộ quản lý được cấp phép mới được ra vào khu vực này.
- Các quy trình an ninh nghiêm ngặt cũng được áp dụng, đảm bảo việc vận chuyển hàng hóa đến và đi được đảm bảo.
- Màn hình CCTV có phạm vi bao phủ toàn bộ khu vực đường bao, các khu vực dùng chung, và bộ phận quản lý thiết bị
- Môi trường:
- Trung tâm TELEHOUSE London Docklands được vận hành bằng năng lượng tái tạo 100%.
- TELEHOUSE phía Tây trang bị sẵn hệ thống trao đổi nhiệt thải ra, giúp tái sử dụng nhiệt đã mất đi để phân bổ cho các bộ phận khác .Đồng thời làm lạnh sơ bộ nước mát, do đó giảm nhu cầu tiêu thụ điện năng cho cả bộ làm lạnh và bộ làm mát không khí khô.
- Chứng nhận:
- Tiêu chuẩn Quản lý Chất lượng ISO 9001: 2008
- Quản lý Bảo mật Thông tin ISO/IEC 27001: 2005
- Chứng nhận PCI – DSS (Tiêu chuẩn bảo mật dữ liệu công nghiệp thẻ thanh toán)
- Quản lý kinh doanh liên tục BS 25999-2-2007
- Tiêu chuẩn Môi trường ISO 14001 và Tiêu chuẩn Carbon Trust
Khả năng kết nối
North | East | West | Metro | |
---|---|---|---|---|
AboveNet (Zayo) | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
ANLX (Associated Networks) | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
AOL | ✓ | |||
Arbinet | ✓ | ✓ | ||
Azzurri | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Avensys Networks | ✓ | ✓ | ||
Adapt Services | ✓ | ✓ | ||
Akhter Computers | ✓ | |||
Africa INX | ✓ | |||
Andrews & Arnold | ✓ | |||
Ask4 | ✓ | ✓ | ||
AT&T | ✓ | |||
Avanti | ✓ | |||
Belgacom | ✓ | ✓ | ✓ | |
British Telecom | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
BT Ireland | ✓ | |||
Bharti Airtel | ✓ | |||
BSO Network | ✓ | |||
Bogons | ✓ | ✓ | ✓ | |
C4L (Connexions4london) | ✓ | ✓ | ||
Cable & Wireless | ✓ | ✓ | ✓ | |
ClemCom | ✓ | |||
Cogent | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
COLT | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
ClaraNet | ✓ | ✓ | ||
Clear IP Networks | ✓ | |||
Coolwave Communications | ✓ | |||
ChungHwa Telecom | ✓ | |||
CMC Networks | ✓ | |||
Cobweb | ✓ | ✓ | ||
Coreix | ✓ | |||
Datahop | ✓ | ✓ | ✓ | |
Domainmaster | ✓ | ✓ | ||
Domicilium | ✓ | |||
Dimension Data (Internet Solution Pty) | ✓ | |||
Easynet | ✓ | ✓ | ||
Eircom | ✓ | ✓ | ||
Entanet | ✓ | ✓ | ||
Epsilon | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Equant (Orange Business Services) | ✓ | ✓ | ||
Exponential-e | ✓ | ✓ | ✓ | |
Etelia SPA | ✓ | |||
Edge Telecom | ✓ | ✓ | ✓ | |
Elion Ettevotted | ✓ | |||
FLAG | ✓ | ✓ | ||
France Telecom (Orange Business Services) | ✓ | ✓ | ||
Fastnet | ✓ | ✓ | ||
Farice | ✓ | ✓ | ✓ | |
GEO | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Gamma telecom | ✓ | ✓ | ||
Genesis Networks | ✓ | |||
Griffin Information Systems | ✓ | |||
GX Networks | ✓ | ✓ | ||
Hutchison | ✓ | ✓ | ||
Highspeed Office | ✓ | |||
Hurricane Electric | ✓ | |||
Highwinds Network | ✓ | ✓ | ||
Interoute (i-21) | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Intelsat | ✓ | ✓ | ||
Iceland Telecom | ✓ | ✓ | ✓ | |
Internode | ✓ | |||
Iomart (Rapidswitch) | ✓ | |||
Jazz Telecom | ✓ | ✓ | ||
KDDI | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Kingston Communications | ✓ | ✓ | ||
KPN | ✓ | |||
Korea Telecom | ✓ | |||
Level 3 | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
LambdaNet | ✓ | |||
Limelight Networks | ✓ | |||
LINX | ✓ | ✓ | ✓ | |
Linx Telecom | ✓ | |||
Lonap | ✓ | ✓ | ||
Mundion Mobile | ✓ | |||
Mzima Networks | ✓ | |||
Mailbox | ✓ | |||
Magrathea | ✓ | |||
MTN Network | ✓ | |||
Mweb | ✓ | |||
NetConnex | ✓ | ✓ | ||
Newtelco | ✓ | ✓ | ✓ | |
NTT | ✓ | |||
Net-work Internet | ✓ | |||
NewNet | ✓ | ✓ | ||
Navisite Europe | ✓ | |||
NeoTelecoms SAS | ✓ | |||
Nerim | ✓ | |||
Netcetera Ltd | ✓ | |||
Netrino UK | ✓ | |||
Noris Network AG | ✓ | |||
Opal Telecom | ✓ | ✓ | ||
O2 | ✓ | ✓ | ||
Onyx Internet | ✓ | ✓ | ||
Opal Business Solutions | ✓ | ✓ | ||
OrbitalNet | ✓ | |||
PO Box Hosting | ✓ | ✓ | ||
PT Communicacoes | ✓ | |||
Packetexchange | ✓ | ✓ | ||
PCCW | ✓ | ✓ | ||
PlusNet | ✓ | ✓ | ||
Peer1 Network | ✓ | ✓ | ||
Redstone | ✓ | |||
Reliance Globalcom | ✓ | |||
RETN | ✓ | |||
RM Education | ✓ | |||
Routo | ✓ | ✓ | ||
Safarifone | ✓ | |||
Sprint | ✓ | |||
SSE Neosnetworks | ✓ | ✓ | ✓ | |
Star Technology | ✓ | |||
Solutios | ✓ | |||
Suburban Telecom | ✓ | |||
Skymarket | ✓ | |||
Smart Communications | ✓ | |||
TDC | ✓ | ✓ | ||
Telefonica | ✓ | ✓ | ✓ | |
TeliaSonera | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Thus | ✓ | ✓ | ✓ | |
TINet | ✓ | |||
T-Systems | ✓ | ✓ | ||
2Connect Bahrain | ✓ | |||
TATA | ✓ | ✓ | ||
TalkTalk | ✓ | ✓ | ||
TMI Telemedia (Telecom Italia) | ✓ | ✓ | ||
TransTK | ✓ | |||
Telstra | ✓ | ✓ | ||
Tele2 | ✓ | ✓ | ||
Timico | ✓ | |||
UPC | ✓ | |||
UK Grid Network Ltd | ✓ | |||
Verizon | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
VTL (Viatel) | ✓ | |||
Vodafone | ✓ | ✓ | ||
Vanco | ✓ | ✓ | ||
Virgin Media | ✓ | ✓ | ✓ | ✓ |
Vtesse | ✓ | |||
VoxTelecom | ✓ | |||
Wavecrest | ✓ | ✓ | ||
WinWeb International | ✓ | |||
Wi-Man | ✓ | |||
Xtraordinary Networks Ltd | ✓ | ✓ | ||
Zen Internet | ✓ | ✓ |